Những lưu ý với trường hợp thí sinh xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển đại học năm 2018
Bộ GD-ĐT vừa công bố hướng dẫn thí sinh xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào đại học với các thí sinh đủ điều kiện. Theo đó cung cấp các ngành đúng hoặc gần đúng với môn thi để thí sinh có thể lựa chọn.
- Lịch thi THPT Quốc gia năm 2018 đã được Bộ GD&ĐT công bố
- Chính thức bỏ điểm sàn, 10 điểm 3 môn đỗ đại học?
- Những mốc thời gian quan trọng trong kỳ thi THPT mà thí sinh cần nhớ từ tháng 3 năm 2018
Lưu ý với trường hợp thí sinh xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển đại học năm 2018
Lưu ý với trường hợp thí sinh xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển đại học năm 2018
Theo thông tin ban tư vấn Cao đẳng Dược – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật được, nếu không tiếp tục xét tuyển thẳng, các trường phải công bố trên trang tin điện tử của trường ít nhất 3 năm.
Đối với thí sinh đạt giải trong các Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật, căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu của thí sinh đạt giải và danh mục các ngành đúng, các ngành gần quy định nêu trên sẽ xét tuyển vào các ngành phù hợp với yêu cầu của trường.
Đối với thí sinh đạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN căn cứ vào đề án tuyển sinh của từng trường, chỉ tiêu và phạm vi từng ngành nghề, chương trình định hướng, đào tạo của trường để có kế hoạch xét tuyển sao cho phù hợp.
“Nguyên tắc xét tuyển thẳng là xét tuyển các ngành đúng sau đó đến các ngành gần. Thí sinh cần tìm hiểu kỹ thông tin về điều kiện xét tuyển của các trường để hoàn tất thủ tục hồ sơ”, ông Hoàng Đức Thắng – Trưởng phòng Đào tạo Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cho biết.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng vào các trường Đại học thời hạn trước ngày 20/05/2018. Sau khi có thông báo trúng tuyển của trường, thí sinh phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi để xác nhận trúng tuyển đúng theo thời gian quy định của trường.
Đối với các thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng cần nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển tại các Sở GD-ĐT trước ngày 20/05/2018.
Trước ngày 1/06/2018 phải gửi hồ sơ của các thí sinh kèm theo danh sách đến các trường có đăng ký tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
Danh mục các ngành đúng (hoặc gần đúng) với các môn thi thpt quốc gia
Danh sách ngành đào tạo Đại học:
Số TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Toán |
Sư phạm Toán học (*) |
7140209 |
Toán học (*) |
7460101 |
||
Toán ứng dụng (*) |
7460112 |
||
Toán cơ (*) |
7460115 |
||
Thống kê |
7460201 |
||
2 |
Vật lí |
Sư phạm Vật lí (*) |
7140211 |
Vật lí học (*) |
7440102 |
||
Thiên văn học |
7440101 |
||
Vật lí kỹ thuật (*) |
7520401 |
||
Vật lý nguyên tử và hạt nhân (*) |
7440106 |
||
3 |
Hóa học |
Sư phạm Hóa học (*) |
7140212 |
Hóa học (*) |
7440112 |
||
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*) |
7510401 |
||
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
||
Kỹ thuật Hóa học (*) |
7520301 |
||
Dược học |
7720201 |
||
Khoa học môi trường |
7440301 |
||
4 |
Sinh học |
Sư phạm Sinh học (*) |
7140213 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
7140215 |
||
Sinh học (*) |
7420101 |
||
Công nghệ sinh học (*) |
7420201 |
||
Kỹ thuật sinh học (*) |
7420202 |
||
Sinh học ứng dụng (*) |
7420203 |
||
Y khoa |
7720101 |
||
Y học cổ truyền |
7720115 |
||
Răng hàm mặt |
7720501 |
||
Y học dự phòng |
7720110 |
||
Điều dưỡng |
7720301 |
||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
||
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
||
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
||
Y tế công cộng |
7720701 |
||
Dinh dưỡng |
7720401 |
||
Kỹ thuật phục hình răng |
7720502 |
||
Khoa học môi trường |
7440301 |
||
Khoa học cây trồng |
7620110 |
||
Chăn nuôi |
7620105 |
||
Lâm nghiệp |
Chia 4 ngành |
||
Lâm học |
7620201 |
||
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
||
Lâm sinh |
7620205 |
||
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
||
5 |
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn (*) |
7140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
||
Sáng tác văn học (*) |
7220110 |
||
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112 |
||
Việt Nam học |
7310630 |
||
Văn học (*) |
7229030 |
||
Văn hóa học |
7229040 |
||
Báo chí (*) |
7320101 |
||
Ngôn ngữ học (*) |
7229020 |
||
Thông tin - thư viện |
7320201 |
||
Quản lý thông tin |
7320205 |
||
6 |
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử (*) |
7140218 |
Lịch sử (*) |
7229010 |
||
Bảo tàng học |
7320305 |
||
Nhân học |
7310302 |
||
Lưu trữ học |
7320303 |
||
7 |
Địa lí |
Sư phạm Địa lí (*) |
7140219 |
Địa lí học (*) |
7310501 |
||
Bản đồ học |
7440212 |
||
Địa chất học |
7440201 |
||
Địa lý tự nhiên kỹ thuật (*) |
7440217 |
||
Thuỷ văn học |
7440224 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
Đông phương học |
7310608 |
||
Hải dương học |
7440228 |
||
8 |
Tin học |
Sư phạm Tin học (*) |
7140210 |
Khoa học máy tính (*) |
7480101 |
||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*) |
7480102 |
||
Kỹ thuật phần mềm (*) |
7480103 |
||
Hệ thống thông tin (*) |
7480104 |
||
Công nghệ thông tin (*) |
7480201 |
||
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*) |
7480108 |
||
9 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh (*) |
7140231 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
7220201 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
Đông phương học |
7310608 |
||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
||
10 |
Tiếng Nga |
Sư phạm Tiếng Nga (*) |
7140232 |
Ngôn ngữ Nga (*) |
7220202 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
Đông phương học |
7310608 |
||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
||
11 |
Tiếng Trung Quốc |
Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) |
7140234 |
Trung Quốc học (*) |
7310612 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc (*) |
7220204 |
||
Hán nôm |
7220104 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
Đông phương học |
7310608 |
||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
||
12 |
Tiếng Pháp |
Sư phạm Tiếng Pháp (*) |
7140233 |
Ngôn ngữ Pháp (*) |
7220203 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
Đông phương học |
7310608 |
||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
Danh sách ngành đào tạo Cao đẳng:
Số TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Toán |
Sư phạm Toán học (*) |
51140209 |
2 |
Vật lí |
Sư phạm Vật lí (*) |
51140211 |
3 |
Hóa học |
Sư phạm Hóa học (*) |
51140212 |
4 |
Sinh học |
Sư phạm Sinh học (*) |
51140213 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
51140215 |
||
5 |
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn (*) |
51140217 |
6 |
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử (*) |
51140218 |
7 |
Địa lí |
Sư phạm Địa lí (*) |
51140219 |
8 |
Tin học |
Sư phạm Tin học (*) |
51140210 |
9 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh (*) |
51140231 |
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
Nguồn: caodangyduochanoi.net - Tổng hợp