Biến động điểm chuẩn tại các Trường Y Dược trong 5 năm
Số lượng thí sinh đăng ký vào các Trường Y Dược trong những năm gần đây tăng đột biến, do đó mức điểm chuẩn đầu vào của các trường cũng có những chênh lệch đáng kể trong 5 năm qua.
- Thông tin tuyển sinh các trường thuộc khối ngành Y, Dược năm 2018
- Phương án tuyển sinh Đại học Y Dược Thái Bình
- Chọn ngành nghề Y nào trong bối cảnh cách mạng 4.0 ở Việt Nam?
Biến động điểm chuẩn tại các Trường Y Dược trong 5 năm
Biến động điểm chuẩn tại các Trường Y Dược trong 5 năm
Bộ GD-ĐT vừa ban hành Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy. Theo đó, Quy chế tuyển sinh năm 2018 có một số thay đổi quan trọng.
Các trường trừ các trường đào tạo giáo viên, tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của Quy chế; được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Quy chế sửa đổi cũng điều chỉnh giảm điểm ưu tiên giữa các khu vực và đối tượng. Cụ thể, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
Điểm chuẩn các Trường Y Dược
Theo thống kê của ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cho thấy, trong những năm gần đây các Trường Y Dược là sự lựa chọn của rất nhiều thí sinh. Bên cạnh đó cũng có nhiều thí sinh băn khoăn, lo lắng về mức điểm chuẩn đầu vào của các Trường Y Dược như thế nào?
Kỳ thi THPT Quốc gia và xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2017 vừa qua chúng ta đã được chứng kiến hiện tượng “mưa điểm 10”, nhưng với quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng mới của Bộ GD-ĐT hiện tượng này sẽ khó có thể được lặp lại.
Dưới đây là điểm chuẩn vào các trường y dược nổi bật trên cả nước trong 5 năm gần đây để quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo và đưa ra lựa chọn trước khi đăng ký kỳ thi THPT quốc gia và đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng 2018.
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM
Số TT |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
27 |
26 |
28 |
26,75 |
29,25 |
2 |
Y học dự phòng |
22 |
22 |
24,25 |
23 |
23,5 |
3 |
Y học cổ truyền |
23,5 |
22,5 |
24,75 |
24 |
25,75 |
4 |
Y tế cộng đồng |
21 |
18,5 |
22,75 |
20,5 |
22,25 |
5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
22 |
21,5 |
23,75 |
23,5 |
22,25 |
6 |
Xét nghiệm y học |
23,5 |
23,5 |
25 |
24 |
26,25 |
7 |
Dược học |
26 |
25 |
26 |
25,5 |
27,5 |
8 |
Điều dưỡng hộ sinh |
21 |
19,5 |
22,75 |
21,5 |
22,75 |
9 |
Điều dưỡng gây mê |
22,5 |
20,5 |
23,25 |
22,75 |
24,75 |
10 |
Điều dưỡng |
22 |
21 |
23,25 |
22,5 |
24,5 |
11 |
Phục hồi chức năng |
21 |
21 |
23,25 |
22 |
24,25 |
12 |
Răng hàm mặt |
26 |
24,5 |
27,5 |
26 |
29 |
13 |
Kỹ thuật phục hình răng |
21,5 |
21,5 |
23 |
23 |
25 |
TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI
Số TT |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
27,5 |
26,5 |
27,75 |
27 |
29,25 |
2 |
Y đa khoa phân hiệu Thanh Hóa |
- |
- |
- |
24,5 |
26,75 |
3 |
Răng hàm mặt |
27 |
25 |
27 |
26,75 |
28,75 |
4 |
Y học cổ truyền |
25 |
23 |
25 |
25,5 |
26.75 |
5 |
Y học dự phòng |
22,5 |
22 |
24 |
24 |
24,5 |
6 |
Khúc xạ nhãn khoa |
23,75 |
24,5 |
26,5 |
||
7 |
Y tế cộng đồng |
22 |
20 |
23 |
23,25 |
23,75 |
8 |
Dinh dưỡng |
20 |
22,5 |
23 |
23,5 |
24,5 |
9 |
Xét nghiệm y học |
- |
- |
24,25 |
24,75 |
26,5 |
10 |
Điều dưỡng |
24 |
22 |
24 |
24 |
26 |
TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI
Số TT |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Dược học |
27 |
23,5 |
26,75 |
26,75 |
28 |
TRƯỜNG ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
Số TT |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Răng hàm mặt |
- |
- |
24,75 |
23,2 |
27,25 |
2 |
Y đa khoa |
23 |
22 |
24 |
22,8 |
27 |
3 |
Dược học |
- |
- |
- |
- |
26,75 |
4 |
Xét nghiệm y học |
14 |
21 |
23,75 |
22,5 |
25,75 |
5 |
Khúc xạ nhãn khoa |
- |
- |
23.25 |
22,2 |
25,25 |
6 |
Kỹ thuật y học |
14 |
19,5 |
23,5 |
21,9 |
24,5 |
7 |
Điều dưỡng |
18,5 |
18 |
22 |
21,25 |
23,25 |
8 |
Hộ sinh |
- |
- |
20,5 |
- |
- |
9 |
Y tế cộng đồng |
- |
- |
23.25 |
21,3 |
21,75 |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
Số TT |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
25 |
24,5 |
25,75 |
25 |
27 |
2 |
Răng hàm mặt |
25 |
23,5 |
25,75 |
24,25 |
27 |
3 |
Dược học |
25 |
23,5 |
25,5 |
24,25 |
26.5 |
4 |
Y học cổ truyền |
21,5 |
22,5 |
24,75 |
23 |
25 |
5 |
Xét nghiệm y học |
22 |
20,5 |
23,75 |
23,25 |
25 |
6 |
Y học dự phòng |
21,5 |
21 |
24,25 |
22,5 |
23 |
7 |
Điều dưỡng |
20 |
19 |
22,75 |
22,25 |
22,75 |
8 |
Y tế cộng đồng |
18 |
18 |
22,25 |
21,25 |
20,5 |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC- ĐH HUẾ
Số TT |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
26 |
24,5 |
26,5 |
26 |
28,25 |
2 |
Y học dự phòng |
21 |
20,5 |
22,5 |
22,75 |
22 |
3 |
Y học cổ truyền |
22 |
22 |
24 |
24,5 |
25,5 |
4 |
Y tế cộng đồng |
20 |
18 |
20,75 |
21 |
18 |
5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
22,5 |
22 |
22,75 |
23,25 |
24,5 |
6 |
Xét nghiệm y học |
19 |
22 |
23,25 |
24,5 |
|
7 |
Dược học |
25,5 |
24 |
26 |
25,5 |
27 |
8 |
Điều dưỡng |
21 |
21 |
21,75 |
22,5 |
23,5 |
9 |
Răng hàm mặt |
25 |
23,5 |
25,75 |
25,75 |
27,75 |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC THÁI BÌNH
Số TT |
Tên ngành |
Điểm Trúng tuyển 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
25,5 |
25 |
26 |
25,25 |
27,5 |
2 |
Y học cổ truyền |
23 |
21.5 |
24,5 |
23,75 |
25 |
3 |
Điều dưỡng |
22,5 |
20,5 |
23 |
22,5 |
24,25 |
4 |
Y tế cộng đồng |
15 |
20 |
21,75 |
21,25 |
20 |
5 |
Y học dự phòng |
22,5 |
21 |
23,25 |
- |
- |
6 |
Dược học |
24,5 |
24 |
25,5 |
24,25 |
26 |
KHOA Y- ĐHQG TP.HCM
Số TT |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2013 |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
Điểm trúng tuyển năm 2015 |
Điểm trúng tuyển năm 2016 |
Điểm trúng tuyển năm 2017 |
1 |
Y đa khoa |
26 |
23,5 |
26 |
25,5 |
28,25 |
2 |
Y đa khoa chất lượng cao |
26,5 |
||||
3 |
Dược học |
26 |
26,5 |
Nguồn: caodangyduochanoi.net - Tổng hợp