Cập nhật mới nhất danh sách các khối xét tuyển Đại học 2018
Hiện tại các trường chuẩn bị công bố phương án tuyển sinh và danh sách các tổ hợp khối xét tuyển vào các ngành, cùng cập nhật danh sách các khối xét tuyển để chuẩn bị.
- Thi thpt quốc gia năm 2018 phải chú ý đến kiến thức lớp 11
- Điều kiện xét tuyển cao đẳng Dược Hà Nội năm 2018 như thế nào?
- Tổng hợp những thay đổi trong kỳ thi thpt quốc gia năm 2018
Cập nhật mới nhất danh sách các khối xét tuyển Đại học 2018
Bộ GD&ĐT đã có công văn gửi các Sở giáo dục và đào tạo; các đại học, học viện, các trường đại học; các trường cao đẳng đào tạo giáo viên; Cục Nhà trường (Bộ Quốc phòng) và Cục Đào tạo (Bộ Công an) về việc tổ chức Kì thi THPT quốc gia 2018 và tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy từ năm 2018.
Sau 3 năm thực hiện đổi mới, đến nay phương thức tổ chức Kì thi THPT quốc gia và tuyển sinh đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ) đã đạt được những mục tiêu cơ bản, được xã hội đồng tình đánh giá cao. Do vậy, phương thức tổ chức Kì thi THPT quốc gia trong các năm tới sẽ được giữ ổn định như năm 2017.
Dưới đây Cao đẳng Dược Hà Nội xin cập nhật danh sách bổ sung các khối xét tuyển vào các trường để giúp thế hệ học sinh "rồng vàng 2000" ôn tập và đăng ký dự thi bài thi xét tuyển sắp tới. Dự kiến đến ngày 01.04.2018 Bộ GD&ĐT sẽ ban hành hồ sơ đang ký dự thi thpt quốc gia năm 2018 và xét tuyển vào các trường Đại học Cao đẳng năm nay. Chúng tôi sẽ cập nhật và hướng dẫn viết hồ sơ ngay sau khi Bộ ban hành.
Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối A
STT |
Khối Thi |
Môn Thi |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
A03 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
5 |
A04 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
6 |
A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
7 |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
8 |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
9 |
A08 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
10 |
A09 |
Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
11 |
A10 |
Toán, Lý, Giáo dục công dân |
12 |
A11 |
Toán, Hóa, Giáo dục công dân |
13 |
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội |
14 |
A14 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
15 |
A15 |
Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân |
16 |
A16 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
17 |
A17 |
Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
18 |
A18 |
Toán, Hoá học, Khoa học xã hội |
Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối B
Đây là khối điển hình vào các ngành như Bác sĩ đa khoa, Dược sĩ, Cao đẳng Điều dưỡng, Cao đẳng Xét nghiệm....
STT |
Khối Thi |
Môn Thi |
1 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
B01 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
3 |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
4 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
5 |
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
6 |
B05 |
Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
7 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Xem thêm: Thủ tục thi lại Đại học - Cao đẳng năm 2018 như thế nào?
Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối C
Bao gồm các nhóm ngành về Khoa học xã hội nhân văn, sư phạm...
STT |
Khối Thi |
Môn Thi |
1 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
2 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
3 |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
4 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
5 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
6 |
C05 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
7 |
C06 |
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
8 |
C07 |
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
9 |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
10 |
C09 |
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
11 |
C10 |
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
12 |
C12 |
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
13 |
C13 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
14 |
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
15 |
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
16 |
C16 |
Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
17 |
C17 |
Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
18 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
19 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối D
STT |
Khối Thi |
Môn Thi |
1 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
3 |
D03 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
4 |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
5 |
D05 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
6 |
D06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
7 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
10 |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
11 |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
12 |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
13 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
14 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
16 |
D16 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
17 |
D17 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
18 |
D18 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
19 |
D19 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
20 |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
21 |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
22 |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
23 |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
24 |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
25 |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
26 |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
27 |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
28 |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
29 |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
30 |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
31 |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
32 |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
33 |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
34 |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
35 |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
36 |
D41 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
37 |
D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
38 |
D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
39 |
D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
40 |
D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
41 |
D52 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
42 |
D54 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
43 |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
44 |
D61 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
45 |
D62 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
46 |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
47 |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
48 |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
49 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
50 |
D68 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
51 |
D69 |
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
52 |
D70 |
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
53 |
D72 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
54 |
D73 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
55 |
D74 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
56 |
D75 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
57 |
D76 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
58 |
D77 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
59 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
60 |
D79 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
61 |
D80 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
62 |
D81 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
63 |
D82 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
64 |
D83 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
65 |
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
66 |
D85 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
67 |
D86 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
68 |
D87 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
69 |
D88 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
70 |
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
71 |
D91 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
72 |
D92 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
73 |
D93 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
74 |
D94 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
75 |
D95 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
76 |
D96 |
Toán, Khoa học xã hội, Anh |
77 |
D97 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
78 |
D98 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
79 |
D99 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối H
Các khối xét tuyển này chủ yếu dùng vào các trường như Kiến trúc, mỹ thuật...
STT |
Khối Thi |
Môn Thi |
1 |
H00 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 |
2 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ |
3 |
H02 |
Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
4 |
H03 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
5 |
H04 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
6 |
H05 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
7 |
H06 |
Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
8 |
H07 |
Toán, Hình họa, Trang trí |
9 |
H08 |
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối M
STT |
Khối Thi |
Môn Thi |
1 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
2 |
M01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
3 |
M02 |
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
4 |
M03 |
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
5 |
M04 |
Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa |
6 |
M09 |
Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) |
7 |
M10 |
Toán, Tiếng Anh, NK1 |
8 |
M11 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
9 |
M13 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
10 |
M14 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
11 |
M15 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
12 |
M16 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
13 |
M17 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
14 |
M18 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
15 |
M19 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
16 |
M20 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
17 |
M21 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
18 |
M22 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
19 |
M23 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
20 |
M24 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
21 |
M25 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối N
STT |
Khối Thi |
Môn Thi |
1 |
N00 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
2 |
N01 |
Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
3 |
N02 |
Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
4 |
N03 |
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
5 |
N04 |
Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
6 |
N05 |
Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
7 |
N06 |
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
8 |
N07 |
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
9 |
N08 |
Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
10 |
N09 |
Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ |
Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối R
STT |
Khối Thi |
Môn Thi |
1 |
R00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
2 |
R01 |
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
3 |
R02 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
4 |
R03 |
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
5 |
R04 |
Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật |
6 |
R05 |
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông |
Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối S
STT |
Khối Thi |
Môn Thi |
1 |
S00 |
Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
2 |
S01 |
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối T
STT |
Khối Thi |
Môn Thi |
1 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
2 |
T01 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
3 |
T02 |
Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
4 |
T03 |
Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
5 |
T04 |
Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
6 |
T05 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu |
Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối V
STT |
Khối Thi |
Môn Thi |
1 |
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
2 |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
3 |
V02 |
VẼ MT, Toán, Tiếng Anh |
4 |
V03 |
VẼ MT, Toán, Hóa |
5 |
V05 |
Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
6 |
V06 |
Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
7 |
V07 |
Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
8 |
V08 |
Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
9 |
V09 |
Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
10 |
V10 |
Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
11 |
V11 |
Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối K
STT |
Khối Thi |
Môn Thi |
1 |
K01 |
Toán, Tiếng Anh, Tin học |
Trên đây là tất cả các khối xét tuyển vào các trường Đại học Cao đẳng năm 2018 dành cho thí sinh và phụ huynh quan tâm. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thông tin về phương án tuyển sinh của các trường Đại học - Cao đẳng khi các trường này công bố đến cho thí sinh. Thí sinh hãy theo dõi để cập nhật tại địa chỉ website của trường. Năm 2018 trường Cao đẳng Y dược Pasteur Hà Nội tuyển sinh thêm 3 ngành Cao đẳng chính quy mới đó là Cao đẳng Hộ sinh, Cao đẳng Chẩn đoán hình ảnh và Cao đẳng Kĩ thuật Vật lý trị liệu Phục hồi chức năng.
Điều kiện tuyển sinh đó là xét tuyển dựa trên điểm thi thpt quốc gia của 2 khối A00 và B00 hoặc thí sinh cũng có thể lựa chọn hình thức xét học bạ với các môn liên quan. Hồ sơ có thể gửi về địa chỉ của trường tại : Số 04 - Trần Phú - Phường Mộ Lao - Quận Hà Đông - Thành phố Hà Nội.
Xem thêm: Ấn định lịch thi THPT Quốc gia năm 2018 từ Bộ
(Caodangyduochanoi.net - tổng hợp)