Cập nhật mới nhất danh sách các khối xét tuyển Đại học 2018


  
  
  
     
Lượt xem: 7897 | Đăng bởi: dinhvancuong

 

Hiện tại các trường chuẩn bị công bố phương án tuyển sinh và danh sách các tổ hợp khối xét tuyển vào các ngành, cùng cập nhật danh sách các khối xét tuyển để chuẩn bị.

Cập nhật mới nhất danh sách các khối xét tuyển Đại học 2018

Bộ GD&ĐT đã có công văn gửi các Sở giáo dục và đào tạo; các  đại học, học viện, các trường đại học; các trường cao đẳng đào tạo giáo viên; Cục Nhà trường (Bộ Quốc phòng) và Cục Đào tạo (Bộ Công an) về việc tổ chức Kì thi THPT quốc gia  2018 và tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy từ năm 2018.

Sau 3 năm thực hiện đổi mới, đến nay phương thức tổ chức Kì thi THPT quốc gia và tuyển sinh đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ) đã đạt được những mục tiêu cơ bản, được xã hội đồng tình đánh giá cao. Do vậy, phương thức tổ chức Kì thi THPT quốc gia trong các năm tới sẽ được giữ ổn định như năm 2017.

 

Dưới đây Cao đẳng Dược Hà Nội xin cập nhật danh sách bổ sung các khối xét tuyển vào các trường để giúp thế hệ học sinh "rồng vàng 2000" ôn tập và đăng ký dự thi bài thi xét tuyển sắp tới. Dự kiến đến ngày 01.04.2018 Bộ GD&ĐT sẽ ban hành hồ sơ đang ký dự thi thpt quốc gia năm 2018 và xét tuyển vào các trường Đại học Cao đẳng năm nay. Chúng tôi sẽ cập nhật và hướng dẫn viết hồ sơ ngay sau khi Bộ ban hành. 

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối A

STT

Khối Thi

Môn Thi

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

4

A03

Toán, Vật lí, Lịch sử

5

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

6

A05

Toán, Hóa học, Lịch sử

7

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

8

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

9

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

10

A09

Toán, Địa lý, Giáo dục công dân

11

A10

Toán, Lý, Giáo dục công dân

12

A11

Toán, Hóa, Giáo dục công dân

13

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội

14

A14

Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

15

A15

Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân

16

A16

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

17

A17

Toán, Vật lý, Khoa học xã hội

18

A18

Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối B
Đây là khối điển hình vào các ngành như Bác sĩ đa khoa, Dược sĩ, Cao đẳng Điều dưỡng, Cao đẳng Xét nghiệm.... 

STT

Khối Thi

Môn Thi

1

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

2

B01

Toán, Sinh học, Lịch sử

3

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

4

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

5

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

6

B05

Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

7

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Xem thêm: Thủ tục thi lại Đại học - Cao đẳng năm 2018 như thế nào?

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối C

Bao gồm các nhóm ngành về Khoa học xã hội nhân văn, sư phạm... 

STT

Khối Thi

Môn Thi

1

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

2

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

3

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

4

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

5

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lí

6

C05

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

7

C06

Ngữ văn, Vật lí, Sinh học

8

C07

Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử

9

C08

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

10

C09

Ngữ văn, Vật lí, Địa lí

11

C10

Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử

12

C12

Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

13

C13

Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

14

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

15

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16

C16

Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân

17

C17

Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân

18

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

19

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối D

STT

Khối Thi

Môn Thi

1

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

3

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

4

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

5

D05

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

6

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

7

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

8

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

9

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

10

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

11

D11

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

12

D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

13

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

14

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

15

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

16

D16

Toán, Địa lí, Tiếng Đức

17

D17

Toán, Địa lí, Tiếng Nga

18

D18

Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

19

D19

Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

20

D20

Toán, Địa lí, Tiếng Trung

21

D21

Toán, Hóa học, Tiếng Đức

22

D22

Toán, Hóa học, Tiếng Nga

23

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

24

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

25

D25

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

26

D26

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

27

D27

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

28

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

29

D29

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

30

D30

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

31

D31

Toán, Sinh học, Tiếng Đức

32

D32

Toán, Sinh học, Tiếng Nga

33

D33

Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

34

D34

Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

35

D35

Toán, Sinh học, Tiếng Trung

36

D41

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức

37

D42

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

38

D43

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

39

D44

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

40

D45

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

41

D52

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga

42

D54

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp

43

D55

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

44

D61

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

45

D62

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

46

D63

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

47

D64

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

48

D65

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

49

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

50

D68

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

51

D69

Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

52

D70

Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

53

D72

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

54

D73

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

55

D74

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

56

D75

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

57

D76

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

58

D77

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

59

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

60

D79

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

61

D80

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

62

D81

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

63

D82

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

64

D83

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

65

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

66

D85

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức

67

D86

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

68

D87

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

69

D88

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

70

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

71

D91

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

72

D92

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

73

D93

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

74

D94

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

75

D95

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

76

D96

Toán, Khoa học xã hội, Anh

77

D97

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

78

D98

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

79

D99

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối H

Các khối xét tuyển này chủ yếu dùng vào các trường như Kiến trúc, mỹ thuật... 

STT

Khối Thi

Môn Thi

1

H00

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2

2

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ

3

H02

Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

4

H03

Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu

5

H04

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

6

H05

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu

7

H06

Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

8

H07

Toán, Hình họa, Trang trí

9

H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối M

STT

Khối Thi

Môn Thi

1

M00

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

2

M01

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

3

M02

Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

4

M03

Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

5

M04

Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa

6

M09

Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)

7

M10

Toán, Tiếng Anh, NK1

8

M11

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

9

M13

Toán, Sinh học, Năng khiếu

10

M14

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

11

M15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

12

M16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý

13

M17

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử

14

M18

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán

15

M19

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

16

M20

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý

17

M21

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử

18

M22

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán

19

M23

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh

20

M24

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý

21

M25

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối N

STT

Khối Thi

Môn Thi

1

N00

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

2

N01

Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật

3

N02

Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

4

N03

Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

5

N04

Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu

6

N05

Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

7

N06

Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

8

N07

Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

9

N08

Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ

10

N09

Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối R

STT

Khối Thi

Môn Thi

1

R00

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí

2

R01

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

3

R02

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

4

R03

Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

5

R04

Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật

6

R05

Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối S

STT

Khối Thi

Môn Thi

1

S00

Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2

2

S01

Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

 

Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối T

STT

Khối Thi

Môn Thi

1

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

2

T01

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

3

T02

Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

4

T03

Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT

5

T04

Toán, Lý, Năng khiếu TDTT

6

T05

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu

 Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối V

STT

Khối Thi

Môn Thi

1

V00

Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

2

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

3

V02

VẼ MT, Toán, Tiếng Anh

4

V03

VẼ MT, Toán, Hóa

5

V05

Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

6

V06

Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

7

V07

Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

8

V08

Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật

9

V09

Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật

10

V10

Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

11

V11

Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

 Danh sách tổ hợp các khối thi đại học mở rộng từ khối K

STT

Khối Thi

Môn Thi

1

K01

Toán, Tiếng Anh, Tin học

 

Trên đây là tất cả các khối xét tuyển vào các trường Đại học Cao đẳng năm 2018 dành cho thí sinh và phụ huynh quan tâm. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thông tin về phương án tuyển sinh của các trường Đại học - Cao đẳng khi các trường này công bố đến cho thí sinh. Thí sinh hãy theo dõi để cập nhật tại địa chỉ website của trường. Năm 2018 trường Cao đẳng Y dược Pasteur Hà Nội tuyển sinh thêm 3 ngành Cao đẳng chính quy mới đó là Cao đẳng Hộ sinh, Cao đẳng Chẩn đoán hình ảnhCao đẳng Kĩ thuật Vật lý trị liệu Phục hồi chức năng. 

Điều kiện tuyển sinh đó là xét tuyển dựa trên điểm thi thpt quốc gia của 2 khối A00 và B00 hoặc thí sinh cũng có thể lựa chọn hình thức xét học bạ với các môn liên quan. Hồ sơ có thể gửi về địa chỉ của trường tại : Số 04 - Trần Phú - Phường Mộ Lao - Quận Hà Đông - Thành phố Hà Nội. 

Xem thêm: Ấn định lịch thi THPT Quốc gia năm 2018 từ Bộ

(Caodangyduochanoi.net - tổng hợp)

Tag: các khối xét tuyển 2018 ; các tổ hợp xét tuyển ; các tổ hợp xét tuyển Đại học Cao đẳng 2018

Tin tức khác

  • hotline
  • ДђДѓng kГЅ hбЌc

TГm chГєng tГґi trГЄn facebook

LiГЄn kбєїt website

  • Trung c y dược Phiếu đăng ký xét tuyển Xet tuyen
DMCA.com Protection Status