Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông tin về xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2019


  
  
  
     
Lượt xem: 2477 | Đăng bởi: trangminh

Sau khi công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1, Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019 tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung ừ 20 đến 26 điểm đối với các thí sinh có nhu cầu.

Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cung cấp thông tin về việc xét tuyển bổ sung của Đại học Sư phạm Hà Nội 2 với ngành cao nhất là ngành giáo dục thể chất và mầm non. Dưới đây là nội dung chi tiết.

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông tin về xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2019

Đối tượng tuyển sinh:

Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia tuyển sinh của thí sinh được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh: Theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và xét theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT (học bạ)

Tổ chức tuyển sinh:

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 8h00 ngày 16/8/2019 đến 17h00 ngày 25/8/2019.
  • Mẫu phiếu đăng ký:

            - Mẫu phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất tải về tại đây

            - Theo kết quả thi THPT quốc gia tải về tại đây

            - Theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT (học bạ) tải về tại đây

  • Hình thức nhận ĐKXT: chọn 1 trong 3 cách sau:
  • Đăng ký trực tuyến

- Thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 bằng điểm thi THPT quốc gia.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 bằng điểm học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ).

Ngành học

Mã ngành

 
 
Mã tổ hợp

Tổ hợp môn thi xét tuyển
(-Kết quả thi THPT quốc gia
- Kết quả học tập cấp THPT)

Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (Đối với thí sinh KV3)

Chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Các ngành đào tạo đại học sư phạm:

 

 

1

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

25.00

20

     

D01

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

   

C14*

NGỮ VĂN, Toán,  Giáo dục công dân

D15*

NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh

2

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01

Toán, Vật lí, TIẾNG ANH

24.00

20

     

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

   

D11*

Ngữ vănVật lí, TIẾNG ANH

D12*

Ngữ vănHóa học, TIẾNG ANH

3

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

Toán, VẬT LÍ, Hóa học

24.00

10

     

A01

Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh

   

A04*

Toán, VẬT LÍ, Địa lí

C01*

Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ

4

Sư phạm Hóa học

7140212

A00

Toán, Vật lí, HÓA HỌC

24.00

10

     

A06*

Toán, HÓA HỌC, Địa lí

   

B00

Toán, HÓA HỌC, Sinh học

D07*

Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh

5

Sư phạm Sinh học

7140213

B00

Toán, Hóa học, SINH HỌC

24.00

10

     

B02*

Toán, SINH HỌC, Địa lí

   

B03*

Toán, SINH HỌC, Ngữ văn

D08*

Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh

6

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí

24.00

10

     

C03*

Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ

   

C19*

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân

D14*

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

7

Giáo dục Mầm non

7140201

M00

Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU

26.00

30

     

M10*

Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU

   

M11*

Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU

M13*

Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU

8

Giáo dục Thể chất

7140206

T00

Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU

26.00

10

     

T02

Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

   

T03*

Ngữ văn, Sinh học, NĂNG KHIẾU

T05*

Ngữ văn, Giáo dục công dân, NĂNG KHIẾU

9

Giáo dục Công dân

7140204

C00

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

24.00

10

     

C19*

Ngữ văn, Lịch sử, GIÁO DỤC CÔNG DÂN

   

D01

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

D66*

Ngữ văn, GIÁO DỤC CÔNG DÂN, Tiếng Anh

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: 

 

 

1

Văn học

7229030

C00

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

20.00

10

     

D01

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

   

C14*

NGỮ VĂN, Toán,  Giáo dục công dân

D15*

NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh

2

Việt Nam học

7310630

C00

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

20.00

10

     

D01

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

   

C14*

NGỮ VĂN, Toán,  Giáo dục công dân

D15*

NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01

Toán, Vật lí, TIẾNG ANH

22.00

20

     

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

   

D11*

Ngữ vănVật lí, TIẾNG ANH

D12*

Ngữ vănHóa học, TIẾNG ANH

4

Công nghệ Thông tin

7480201 

A00

TOÁN, Vật lí, Hóa học

20.00

10

     

A01

TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

   

C01*

Ngữ văn, TOÁN, Vật lí

D01

Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh

               

 

 

 

Tag: ; ;

Tin tức khác

  • hotline
  • ДђДѓng kГЅ hбЌc

TГm chГєng tГґi trГЄn facebook

LiГЄn kбєїt website

  • Trung c y dược Phiếu đăng ký xét tuyển Xet tuyen
DMCA.com Protection Status