Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông tin về xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2019
Sau khi công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1, Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019 tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung ừ 20 đến 26 điểm đối với các thí sinh có nhu cầu.
Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cung cấp thông tin về việc xét tuyển bổ sung của Đại học Sư phạm Hà Nội 2 với ngành cao nhất là ngành giáo dục thể chất và mầm non. Dưới đây là nội dung chi tiết.
- HV Cảnh sát nhân dân và HV an ninh Nhân dân thông báo điểm sàn xét tuyển
- ĐH Y Dược TP.HCM và ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm xét tuyển
- Thí sinh bắt đầu điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển năm 2019
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông tin về xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2019
Đối tượng tuyển sinh:
Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia tuyển sinh của thí sinh được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và xét theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT (học bạ)
Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 8h00 ngày 16/8/2019 đến 17h00 ngày 25/8/2019.
- Mẫu phiếu đăng ký:
- Mẫu phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất tải về tại đây
- Theo kết quả thi THPT quốc gia tải về tại đây
- Theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT (học bạ) tải về tại đây
- Hình thức nhận ĐKXT: chọn 1 trong 3 cách sau:
- Đăng ký trực tuyến
- Thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 bằng điểm thi THPT quốc gia.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 bằng điểm học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ).
Ngành học |
Mã ngành |
|
Tổ hợp môn thi xét tuyển |
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (Đối với thí sinh KV3) |
Chỉ tiêu |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
||
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
|
|
|||||
1 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
25.00 |
20 |
|
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C14* |
NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
D15* |
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh |
||||||
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01 |
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
24.00 |
20 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
||||||
D11* |
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH |
||||||
D12* |
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH |
||||||
3 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 |
Toán, VẬT LÍ, Hóa học |
24.00 |
10 |
|
A01 |
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh |
||||||
A04* |
Toán, VẬT LÍ, Địa lí |
||||||
C01* |
Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ |
||||||
4 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00 |
Toán, Vật lí, HÓA HỌC |
24.00 |
10 |
|
A06* |
Toán, HÓA HỌC, Địa lí |
||||||
B00 |
Toán, HÓA HỌC, Sinh học |
||||||
D07* |
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh |
||||||
5 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00 |
Toán, Hóa học, SINH HỌC |
24.00 |
10 |
|
B02* |
Toán, SINH HỌC, Địa lí |
||||||
B03* |
Toán, SINH HỌC, Ngữ văn |
||||||
D08* |
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh |
||||||
6 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí |
24.00 |
10 |
|
C03* |
Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ |
||||||
C19* |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân |
||||||
D14* |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
||||||
7 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU |
26.00 |
30 |
|
M10* |
Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU |
||||||
M11* |
Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU |
||||||
M13* |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
||||||
8 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00 |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
26.00 |
10 |
|
T02 |
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
||||||
T03* |
Ngữ văn, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
||||||
T05* |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, NĂNG KHIẾU |
||||||
9 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
24.00 |
10 |
|
C19* |
Ngữ văn, Lịch sử, GIÁO DỤC CÔNG DÂN |
||||||
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D66* |
Ngữ văn, GIÁO DỤC CÔNG DÂN, Tiếng Anh |
||||||
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: |
|
|
|||||
1 |
Văn học |
7229030 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
20.00 |
10 |
|
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C14* |
NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
D15* |
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh |
||||||
2 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
20.00 |
10 |
|
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C14* |
NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
D15* |
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh |
||||||
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 |
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
22.00 |
20 |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
||||||
D11* |
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH |
||||||
D12* |
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH |
||||||
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00 |
TOÁN, Vật lí, Hóa học |
20.00 |
10 |
|
A01 |
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
C01* |
Ngữ văn, TOÁN, Vật lí |
||||||
D01 |
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh |
||||||