WHO công bố bảng đo chiều cao cân nằng của trẻ 0-5 tuổi chuẩn nhất


  
  
  
     
Lượt xem: 708 | Đăng bởi: Trangminh

Căn cứ vào bằng đo chiều cao, cân nặng của trẻ ở độ tuổi từ 0 – 5 tuổi mà cha mẹ có thể theo dõi sức khỏe của bé. Vậy theo WHO bảng đo như thế nào là chuẩn nhất?

Theo các chuyên gia đến từ Cao đẳng Điều Dưỡng, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur thì bạn có thể tự theo dõi sự phát triển của trẻ ở độ tuổi này thông qua bảng đo từ WHO công bố. Đây là kiến thức y học phổ thông mà bạn cần biết.

Theo các chuyên gia đến từ Cao đẳng Điều Dưỡng, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur thì bạn có thể tự theo dõi sự phát triển của trẻ ở độ tuổi này thông qua bảng đo từ WHO công bố. Đây là kiến thức y học phổ thông mà bạn cần biết.

Bảng đo chiều cao cân nặng quan trọng như thế nào?

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của trẻ em là căn cứ quan trọng để bố mẹ theo dõi sức khỏe và mức độ phát triển của con mình. Tuy nhiên, bố mẹ cũng đừng quá lo lắng khi chiều cao, cân nặng của con có đôi chút sai lệch với bảng chuẩn.

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của trẻ em từ 0-5 tuổi theo WHO thể hiện mức độ tương đối của chiều cao, cân nặng của bé trong 100 bé cùng độ tuổi và giới tính của dân số đó. Chỉ cần chiều cao, cân nặng của bé nằm trong vùng M (trung bình) là được. Nếu thuộc khu vực 2SD thì cân nặng, chiều cao của bé cao hơn (thấp hơn) so với tuổi.

 Với trẻ sơ sinh từ 0-12 tháng tuổi, bạn nên lưu ý một số vấn đề sau:

Với trẻ sơ sinh đủ tháng, cân nặng sẽ dao động trong khoảng 3,2 đến 3,8 kg, chiều cao khoảng 50 đến 53.

Trong giai đoạn từ 1-12 tháng đầu, bé trai có xu hướng nặng cân và cao hơn so với các bé gái.

Tốc độ tăng trưởng của bé tăng rất nhanh trong năm đầu tiên. Chiều cao của trẻ có thể tăng trung bình 2,5cm/ tháng trong 6 tháng đầu, và 1,5cm/ tháng trong 6 tháng tiếp theo. Tuy nhiên, trong năm thứ 2 và thứ 3, tốc độ này sẽ có xu hướng chậm lại.

Năm thứ 2, tốc độ tăng trưởng chiều dài của em bé bắt đầu chậm lại, tốc độ tăng trưởng mỗi năm chỉ được 10-12 cm. Từ 2 tuổi cho đến trước tuổi dậy thì, chiều cao của bé tăng bình quân 6-7 cm mỗi năm.

 Bảng đo chiều cao, cân nặng theo chuẩn của trẻ từ 0 – 5 tuổi

 Bảng đo chiều cao, cân nặng theo chuẩn của trẻ từ 0 – 5 tuổi

 Bảng đo chiều cao, cân nặng theo chuẩn của trẻ từ 0 – 5 tuổi

 

Dưới đây là bảng chiều cao cân nặng của trẻ em từ 0 tới 5 tuổi theo chuẩn WHO đang được áp dụng cho trẻ em Việt Nam hiện nay:

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé trai 2018

Tháng/ tuổi

Cân nặng (Kg)

Chiều cao (Cm)

 

2SD

M

2SD

2SD

M

2SD

0

2.5

3.3

4.4

46.1

49.9

53.7

1

3.4

4.5

5.8

50.8

54.7

58.6

2

4.3

5.6

7.1

54.4

58.4

62.4

3

5.0

6.4

8.0

57.3

61.4

65.5

4

5.6

7.0

8.7

59.7

63.9

68.0

5

6

7.5

9.3

61.7

65.9

70.1

6

6.4

7.9

9.8

63.3

67.6

71.9

7

6.7

8.3

10.3

64.8

69.2

73.5

8

6.9

8.6

10.7

66.2

70.6

75.0

9

7.1

8.9

11.0

67.5

72.0

76.5

10

7.4

9.2

11.4

68.7

73.3

77.9

11

7.6

9.4

11.7

69.9

74.5

79.2

12

7.7

9.6

12.0

71.0

75.7

80.5

13

7.9

9.9

12.3

72.1

76.9

81.8

14

8.1

10.1

12.6

73.1

78.0

83.0

15

8.3

10.3

12.8

74.1

79.1

84.2

16

8.4

10.5

13.1

75.0

80.2

85.4

17

8.6

10.7

13.4

76.0

81.2

86.5

18

8.8

10.9

13.7

76.9

82.3

87.7

19

8.9

11.1

13.9

77.7

83.2

88.8

20

9.1

11.3

14.2

78.6

84.2

89.8

21

9.2

11.5

14.5

79.4

85.1

90.9

22

9.4

11.8

14.7

80.2

86.0

91.9

23

9.5

12.0

15.0

81.0

86.9

92.9

24

9.7

12.2

15.3

81.7

87.8

93.9

2.5 tuổi

10.5

13.3

16.9

85.1

91.9

98.7

3 tuổi

11.3

14.3

18.3

88.7

96.1

103.5

3.5 tuổi

12.0

15.3

19.7

91.9

99.9

107.8

4 tuổi

12.7

16.3

21.2

94.9

103.3

111.7

4.5 tuổi

13.4

17.3

22.7

97.8

106.7

115.5

5 tuổi

14.1

18.3

24.2

100.7

110.0

119.2

 

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé gái 2018

Tháng/ tuổi

Cân nặng (Kg)

Chiều cao (Cm)

 

2SD

M

2SD

2SD

M

2SD

0

2.4

3.2

4.2

45.4

49.1

52.9

1

3.2

4.2

5.5

49.8

53.7

57.6

2

3.9

5.1

6.6

53.0

57.1

61.1

3

4.5

5.8

7.5

55.6

59.8

64.0

4

5.0

6.4

8.2

57.8

62.1

66.4

5

5.4

6.9

8.8

59.6

64.0

68.5

6

5.7

7.3

9.3

61.2

65.7

70.3

7

6.0

7.6

9.8

62.7

67.3

71.9

8

6.3

7.9

10.2

64.0

68.8

73.5

9

6.5

8.2

10.5

65.3

70.1

75.0

10

6.7

8.5

10.9

66.5

71.5

76.4

11

6.9

8.7

11.2

67.7

72.8

77.8

12

7.0

8.9

11.5

68.9

74.0

79.2

13

7.2

9.2

11.8

70.0

75.2

80.5

14

7.4

9.4

12.1

71.0

76.4

81.7

15

7.6

9.6

12.4

72.0

77.5

83.0

16

7.7

9.8

12.6

73.0

78.6

84.2

17

7.9

10.0

12.9

74.0

79.7

85.4

18

8.1

10.2

13.2

74.9

80.7

86.5

19

8.2

10.4

13.5

75.8

81.7

87.6

20

8.4

10.6

13.7

76.7

82.7

88.7

21

8.6

10.9

14.0

77.5

83.7

89.8

22

8.7

11.1

14.3

78.4

84.6

90.8

23

8.9

11.3

14.6

79.2

85.5

91.9

24

9.0

11.5

14.8

80.0

86.4

92.9

2.5 tuổi

10.0

12.7

16.5

83.6

90.7

97.7

3 tuổi

10.8

13.9

18.1

87.4

95.1

102.7

3.5 tuổi

11.6

15.0

19.8

90.9

99.0

107.2

4 tuổi

12.3

16.1

21.5

94.1

102.7

111.3

4.5 tuổi

13.0

17.2

23.2

97.1

106.2

115.2

5 tuổi

13.7

18.2

24.9

99.9

109.4

118.9

Nguồn theo Báo Infonet – caodangyduochanoi.net  

Tag: ; ;

Tin tức khác

  • hotline
  • ДђДѓng kГЅ hбЌc

TГm chГєng tГґi trГЄn facebook

LiГЄn kбєїt website

  • Trung c y dược Phiếu đăng ký xét tuyển Xet tuyen
DMCA.com Protection Status